– Tý Mùi tương hại, thuộc tương hại gia thế, cho biết anh em bất hoà, không giúp đỡ nhau.
NĂM SINH | THÁNG SINH | NGÀY SINH | GIỜ SINH |
Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Đinh Hợi | Canh Tý |
Dự báo sơ bộ: anh em bất hòa, khắc vợ con, sống cô độc. |
Mùi Sửu xung đối, Mùi xung sự tương hợp của Tý Sửu, Mùi sẽ hại Tý; Tý Ngọ xung đối, Tý xung sự tương hợp của Mùi Ngọ, Tý sẽ hại Mùi.
– Sửu Ngọ tương hại, thuộc tương hại Quan quỷ. Nếu lại gặp Trường sinh hay Đế vượng, Lâm quan: cho biết người hay giận dỗi, không nhẫn nại kiên trì trong công việc, cả thèm chóng chán. Nếu gặp Suy hoặc Bệnh, hoặc Tử, hoặc Tuyệt thì có thể bị thương đến tàn tật.
NĂM SINH | THÁNG SINH | NGÀY SINH | GIỜ SINH |
Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Kỷ Sửu | Canh Ngọ |
Suy | Suy | Mộ | Lâm quan |
Dự báo sơ bộ: hay tự ái giận dỗi, thiếu kiên nhẫn trong mọi việc, về già kém |
Tý Ngọ xung đối, Ngọ xung sự tương hợp của Tý Sửu, Ngọ hại Sửu; Sửu Mùi xung đối, Sửu xung sự tương hợp của Mùi Ngọ, Sửu hại Ngọ.
– Dần Tỵ tương hại, thuộc tương hại thiện năng, về già bị yếu, khó làm việc được.
Tỵ Hợi xung đối, Tỵ xung sự tương hợp của Dần Hợi, Tỵ hại Dần; Dần Thân xung đối, Dần xung sự tương hợp Tỵ Thân, Dần hại Tỵ.
– Mão Thìn tương hại, thuộc tương hại coi thường.
Thìn Tuất xung đối, Thìn xung sự tương hợp Mão Tuất, Thìn hại Mão; Mão Dậu xung đối, Mão xung sự tương hợp Thìn Dậu, Mão hại Thìn.
– Thân Hợi tương hại, thuộc tương hại chiến tranh tiến.
Hợi Tỵ xung đối, Hợi xung sự tương hợp Tỵ Thân, Hợi hại Thân; Dần Thân xung đối, Thân xung sự tương hợp Dần Hợi, Thân hại Hợi.
– Dậu Tuất tương hại, thuộc tương hại đố kỵ.
Tuất Thìn xung đối, Tuất xung sự tương hợp Thìn Dậu, Tuất hại Dậu; Mão Dậu xung đối, Dậu xung sự tương hợp Mão Tuất, Dậu hại Tuất.
Leave a Reply