Đắc thời: Tức là có được thời gian tốt nhất. Như Giáp Mộc sinh tại tháng Dần, gọi là “đương thời đắc lệnh”, tức Giáp Mộc được sinh vào mùa Mộc vượng nhất, bản thân Giáp Mộc rất cường vượng, nên dễ dàng hiện diện. Tháng đương thời đắc lệnh này gọi là “Lộc thần”. Tham khảo trong bảng tra Lộc thần, có thể biết được Lộc thần của mình nằm ở tháng nào.
NHẬT NGUYÊN | LỘC THẦN |
GIÁP | Dần |
ẤT | Mão |
BÍNH | Tỵ |
ĐINH | Ngọ |
MẬU | Tỵ |
KỶ | Ngọ |
CANH | Thân |
TÂN | Dậu |
NHÂM | Hợi |
QUÝ | Tý |
BÍNH |
|
ĐINH |
|
BÍNH |
|
|
|
| NGỌ |
| TUẤT |
BÍNH | DẦN |
|
|
Bốn tháng thuộc Thổ trong Bát tự là Thìn, Tuất, Sửu, Mùi. 15 ngày đầu trong các tháng Thìn, Tuất, Sửu, Mùi chịu ảnh hưởng của ngũ hành của địa chi tháng phía trước nó, ví dụ tháng Mùi Thổ, 15 ngày đầu của tháng Mùi, Hỏa tính rất nặng; 15 ngày sau của tháng Mùi, Thổ tính rất nặng. Đây là phương pháp chi tiết hơn để nhận thức về mỗi địa chi.
Dưới đây xin đưa ra mệnh cách điển hình của thân cường và thân nhược. Nếu trong Bát tự, nhân tố hình khắc nhật nguyên rất mạnh mẽ sẽ gọi là Thất Sát cách. Thất Sát cách tượng trưng thân nhược. Ví dụ người Ất Mộc sinh tại tháng Dậu, tàng can của Dậu là Tân Kim. Lại xem thiên can của Bát tự có Tân Kim hay không, nếu có, cho thấy trong Bát tự Dậu Kim rất cường vượng. Đối với Ất Mộc, Tân Kim chặt đẽo Ất Mộc chính là Thất Sát, Bát tự có Thất Sát rất cường vượng, nhật nguyên bị khắc, sẽ vô cùng yếu ớt. Đây chính là người thân nhược điển hình.
Lại đưa thêm một ví dụ nữa, người Canh Kim sinh tại tháng Thân. Trong Thân Kim có Mậu Thổ, Nhâm Thủy và Canh Kim. Nếu thiên can cũng có Mậu, Mậu Thổ của Thân Kim và Mậu Thổ của thiên can hợp thành một thể, Mậu Thổ coi Canh Kim làm Thiên Ấn, Bát tự này gọi là Thiên Ấn cách. Gặp Ấn Cách hoặc Tỷ Kiếp đều cho thấy nhật nguyên cường vượng, là Kim mạnh mẽ. Lại thêm Thân cũng tàng ẩn Canh Kim, cùng hô hứng với Canh Kim của nhật nguyên. Vì vậy Canh Kim sinh tại tháng Thân, là đương thời đắc lệnh, là thân cường.
THẤT SÁT CÁCH | THIÊN ẤN CÁCH | |||
ĐINH | SỬU | BÍNH | THÂN | |
KỶ | DẬU | BÍNH | THÂN | |
ẤT | MÙI | CANH | THÌN | |
TÂN | TỴ | MẬU | DẦN |
Leave a Reply