Tý Thủy tương ứng với giờ Tý, thời gian tương ứng là từ sau 11 giờ đêm tới trước 1 giờ sáng hôm sau.
Sửu Thổ tương ứng với giờ Sửu, thời gian tương ứng là từ sau 1 giờ sáng tới 3 giờ sáng.
Dần Mộc tương ứng với giờ Dần, thời gian tương ứng là từ sau 3 giờ sáng tới trước 5 giờ sáng.
Mão Mộc tương ứng với giờ Mão, thời gian tương ứng là từ sau 5 giờ sáng tới trước 7 giờ sáng.
Thìn Thổ tương ứng với giờ Thìn, thời gian tương ứng là từ 7 giờ sáng tới trước 9 giờ sáng.
Tỵ Hỏa tương ứng với giờ Tỵ, thời gian tương ứng là từ sau 9 giờ sáng tới trước 11 giờ sáng.
Ngọ Hỏa tương ứng với giờ Ngọ, thời gian tương ứng là từ sau 11 giờ tới trước 1 giờ trưa.
Mùi Thổ tương ứng với giờ Mùi, thời gian tương ứng là từ sau 1 giờ trưa tới trước 3 giờ chiều.
Thân Kim tương ứng với giờ Thân, thời gian tương ứng là từ sau 3 giờ chiều tới trước 5 giờ chiều.
Dậu Kim tương ứng với Dậu, thời gian tương ứng là từ sau 5 giờ chiều tới trước 7 giờ tối.
Tuẩt Thổ tương ứng với giờ Tuất, thời gian tương ứng là từ sau 7 giờ tối tới trước 9 giờ tối.
Hợi Thủy tương ứng với giờ Hợi, thời gian tương ứng là từ sau 9 giờ tối tới trước 11 giờ tối.
Để tiện tra nhanh tính ngũ hành trong từng vị trí thời gian của một chu kỳ thời gian (năm, tháng, ngày , giờ) có thể đối chiếu qua bảng sau:
Leave a Reply